Lợi ích Dịch vụ
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài là một trong những thủ tục thuộc lĩnh vực hành chính do cơ quan Tư pháp hoặc Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài thực hiện.
Dịch vụ hỗ trợ thực hiện thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân của chúng tôi giúp Quý khách hàng:
– Tư vấn và hướng dẫn chi tiết về hồ sơ, biểu mẫu, quy trình theo đúng quy định của pháp luật;
– Thay mặt khách hàng chuẩn bị, nộp và theo dõi hồ sơ trong suốt quá trình làm thủ tục;
Toàn bộ quy trình được thực hiện minh bạch, đúng pháp luật và bảo mật thông tin, giúp Quý khách hàng an tâm tuyệt đối về kết quả và giá trị pháp lý củ giấy tờ được cấp.
Hồ sơ cần chuẩn bị
| STT | Tên hồ sơ cần chuẩn bị | Số lượng | Hình thức thể hiện |
|---|---|---|---|
| 1 | Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân theo mẫu | 1 | Bản chính |
| 2 | Trường hợp: | ||
| 3 | Vợ hoặc chồng đã chết thì nộp Giấy chứng tử hoặc giấy tờ chứng minh người đó đã chết | 1 | Bảo sao công chứng |
| 4 | Đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn thì nộp Giấy tờ ly hôn đã có hiệu lực pháp luật | 1 | Bản sao công chứng |
| 5 | Đề nghị cấp để đăng ký kết hôn tại Cơ quan có thẩm quyền ở nước ngoài thì nộp Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân tại Việt Nam trước khi xuất cảnh | 1 | Bản sao công chứng |
| 6 | Người từng cư trú trong nước, nay cư trú nước ngoài thì nộp Văn bản cam đoan về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú tại nước ngoài | 1 | Bản chính |
| 7 | Đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư hoặc Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử thì không cần nộp thêm giấy tờ chứng minh nhân thân | ||
| 8 | Giấy tờ phải xuất trình: | ||
| 9 | Hộ chiếu hoặc Giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu (CMND, CCCD,...) | 1 | Bản sao công chứng |
| 10 | Chứng minh nơi cư trú (Thông tin cư trú điện tử, thẻ tạm trú,...) | 1 | Bản sao công chứng |
Các bước thực hiện
| STT | Tên bước | Mô tả công việc | Thời gian thực hiện |
|---|---|---|---|
| 1 | Chuẩn bị hồ sơ | Người yêu cầu cấp giấy cần chuẩn bị hồ sơ gồm: Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân; giấy tờ tuỳ thân; giấy tờ chứng minh nơi cư trú;... | Tuỳ người thực hiện |
| 2 | Nộp hồ sơ | Nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính tới Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phụ trách khu vực lãnh sự nơi công dân Việt Nam cư trú | 01 ngày |
| 3 | Kiểm tra và xác minh hồ sơ | Cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, xác minh tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp cần thiết sẽ yêu cầu bổ sung | 3-5 ngày |
| 4 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Sau khi hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho người yêu cầu bằng bản giấy hoặc bản điện tử (nếu đăng ký trực tuyến) | 01 ngày |
| 5 | Nhận kết quả | Người yêu cầu nhận kết quả trực tiếp, qua bưu chính, hoặc nhận file điện tử qua hệ thống đăng ký hộ tịch trực tuyến | 01 ngày |
Bảng giá dịch vụ
| STT | Gói dịch vụ | Mô tả | Mức phí | Kết quả |
|---|---|---|---|---|
| 1 | Gói cơ bản | Hỗ trợ tư vấn quy trình, hướng dẫn khách hàng chuẩn bị hồ sơ theo đúng quy định; kiểm tra tính hợp lệ của giấy tờ trước khi nộp cho cơ quan có thẩm quyền. | 1.000.000 - 1.500.00 | Hồ sơ hoàn chỉnh, đủ điều kiện nộp; khách hàng tự nộp tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
| 2 | Gói tiêu chuẩn | Đại diện khách hàng rà soát, hoàn thiện hồ sơ; soạn thảo tờ khai và các mẫu biểu cần thiết; hỗ trợ theo dõi tiến độ xử lý hồ sơ. | 2.000.000 - 3.000.000 | Hồ sơ được nộp hợp lệ và theo dõi đến khi có kết quả cấp Giấy xác nhận. |
| 3 | Gói toàn diện | Thực hiện toàn bộ quy trình từ tư vấn, soạn thảo hồ sơ, nộp và nhận kết quả thay khách hàng; bao gồm chi phí công chứng, dịch thuật (nếu có). | 4.000.000 - 5.000.000 | Khách hàng nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân hợp lệ do cơ quan có thẩm quyền cấp. |
Câu hỏi thường gặp
1. Khi bị công ty cho nghỉ việc đột ngột thì tôi phải làm gì?
Người lao động có quyền yêu cầu công ty nêu rõ lý do chấm dứt hợp đồng. Nếu việc chấm dứt trái pháp luật, bạn có quyền khiếu nại đến Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội hoặc khởi kiện tại Tòa án theo Điều 41 Bộ luật Lao động 2019.
